Cách đổi các đơn vị trong nấu ăn, pha chế và làm bánh sang gram và ml

1. Tổng hợp các đơn vị thường gặp trong nấu ăn, pha chế và làm bánh

Những đơn vị đo lường thường dùng, quen thuộc trong cuộc sống:

Một số đơn vị chuyên dụng trong nấu ăn, pha chế và làm bánh:

Một số đơn vị đo quốc tế dùng trong nấu ăn, pha chế và làm bánh:

Những đơn vị đo lường tiêu chuẩn trong nấu ăn

2. Cách quy đổi đơn vị đo lường trong nấu ăn và làm bánh

1 muỗng cà phê, muỗng canh bằng bao nhiêu gram, ml

Thực tế, muỗng cà phê và muỗng canh có khá nhiều kích thước khác nhau. Vì vậy người ta định danh cho chúng như sau: Muỗng cà phê - Teaspoon(tsp), muỗng canh - Tablespoon(tbsp), cốc - cup.

Theo cách tính thông thường thì cách đổi được tính như sau:

Cách đổi đơn vị đo lường cup ra ml

đơn vị đo lường Cup

Cách đổi đơn vị đo lường ounces (oz) ra gram

đơn vị đo lường Ounces

Cách đổi đơn vị đo lường pound (lb) ra gram

đơn vị đo lường Pounds

Cách đổi đơn vị đo lường theo gram và ml khác

các đơn vị đo lường khác

Cách đổi đơn vị đo lường độ Farenheit (độ F) sang độ Celcius (độ C)

3. Bảng hệ thống cách đổi một số nguyên liệu thông dụng

Bột mì thường, bột mì đa dụng, bột trộn sẵn

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG
1 muỗng cà phê3gr
1 muỗng canh8g
1/4 cup31gr
1/3 cup42gr
1/2 cup62gr
5/8 cup78gr
2/3 cup83gr
3/4 cup93gr
1 cup125gr

Bột mì

Các loại men nở

MEN NỞ KHÔ

(ACTIVE DRY YEAST)

MEN TƯƠI

(FRESH YEAST)

MEN NỞ NHANH

(INSTANT YEAST)

1 muỗng cà phê = 2.8gr2 muỗng cà phê = 5.6gr2/3 muỗngng cà phê = 2.1gr
1 muỗng canh = 8.5gr2 muỗng canh = 17gr2/3 muỗng canh = 6.3gr
1 cup = 136gr2 cup = 272gr2/3 cup = 100gr
1 gói (package) = 7gr1 gói (package) = 14gr1 gói (package) = 5gr

Các loại men nở

Đường tinh luyện, đường nâu

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG
1 muỗng cà phê5gr
1 muỗng canh14g
1/4 cup50gr
1/3 cup66.7gr
1/2 cup100gr
5/8 cup125gr
2/3 cup133gr
3/4 cup150gr
1 cup200gr

Đường tinh luyện

Đường bột

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG
1 muỗng cà phê8gr
1 muỗng canh25g
1/4 cup31gr
1/3 cup42gr
1/2 cup62.5gr
5/8 cup78gr
2/3 cup83gr
3/4 cup94gr
1 cup125gr

Đường bột

Sữa chua

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG
1 muỗng cà phê5.1gr
1 muỗng canh15.31g
1/8 cup30.63gr
1/4 cup61.25gr
1/3 cup81.67gr
3/8 cup91.9gr
1/2 cup122.5gr
5/8 cup153.12gr
2/3 cup163.33gr
3/4 cup183.75gr
7/8 cup214.37gr
1 cup245gr
1 fl oz30.63gr

sữa chua

Sữa tươi

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG
1 muỗng cà phê = 5ml5gr
1 muỗng canh = 15ml15.1g
1/4 cup = 60ml60.5gr
1/3 cup = 80ml80.6gr
1/2 cup = 120ml121gr
2/3 cup = 160ml161gr
3/4 cup = 180ml181.5gr
1 cup = 240ml242gr
1 fl oz30.2gr

Sữa tươi

Kem tươi (whipping cream)

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG
1 muỗng cà phê5gr
1 muỗng canh14.5g
1/4 cup58gr
1/3 cup77.3gr
1/2 cup122.5gr
2/3 cup154.6gr
3/4 cup174gr
1 cup232gr
1 fl oz29gr

Mật ong

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG
1 muỗng cà phê (teaspoon)7.1gr
1 muỗng canh (tablespoon)21g
1/8 cup42.5gr
1/4 cup85gr
1/3 cup113.3gr
3/8 cup127.5gr
1/2 cup170gr
5/8 cup121.5gr
2/3 cup226.7gr
3/4 cup255gr
7/8 cup297.5gr
1 cup340gr
1 oz28gr
1 fl oz42.5gr
1 lb453.6gr

mật ong

4. Những lưu ý khi áp dụng hệ thống quy đổi đo lường

Một số muỗng thìa kinh doanh tại Điện máy XANH

Trên đây là thông tin về các đơn vị đo lường và cách quy đổi đơn vị trong nấu ăn mà Điện